湘里妹子学术网

 找回密码
 注册
查看: 3394|回复: 2

汉字文化圈

[复制链接]
发表于 2005-1-3 10:14:05 | 显示全部楼层 |阅读模式
http://cc.domaindlx.com/lamwebsite/hannom-qn/chinhphungam.htm
http://www.viethoc.org/eholdings/CPN-HAN-QN-Ming_D7A.pdf

征婦吟曲
鄧陳琨 著
一。亂時
1. Loạn Thời
天 地 風 塵
紅 顏 多 屯
悠 悠 彼 蒼 兮 誰 造 因
鼓 鼙 聲 動 長 城 月
5
烽 火 影 照 甘 泉 雲
九 重 按 劍 起 當 席
半 夜 飛 檄 傳 將 軍
清 平 三 百 年 天 下
從 此 戎 衣 屬 武 臣
10
使 星 天 門 催 曉 發
行 人 重 法 輕 離 別
弓 箭 兮 在 腰
妻 孥 兮 別 袂
獵 獵 旌 旗 兮 出 塞 愁
15
喧 喧 簫 鼓 兮 辭 家 怨
有 怨 兮 分 攜
有 愁 兮 契 闊
良 人 二 十 吳 門 豪
投 筆 硯 兮 事 弓 刀
20
直 把 連 城 獻 明 聖
願 將 尺 劍 斬 天 驕
丈 夫 千 里 志 馬 革
泰 山 一 擲 輕 鴻 毛
便 辭 閨

從 征 戰
25
西 風 鳴 鞭 出 渭 橋
Thiên địa phong trần
Hồng nhan đa truân
Du du bỉ thương hề thuỳ tạo nhân
Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt
Phong hỏa ảnh chiếu Cam Tuyền vân
Cửu trùng án kiếm khởi đương tịch
Bán dạ phi hịch truyền tướng quân
Thanh bình tam bách niên thiên hạ
Tùng thử nhung y thuộc vũ thần
Sứ tinh thiên môn thôi hiểu phát
Hành nhân trọng pháp khinh ly biệt
Cung tiễn hề tại yêu
Thê noa hề biệt khuyết
Liệp liệp tinh kỳ hề xuất tái sầu
Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán
Hữu oán hề phân huề
Hữu sầu hề khế khoát
Lương nhân nhị thập Ngô môn hào
Đầu bút nghiên hề sự cung đao
Trực bả liên thành hiến minh thánh
Nguyện tương xích kiếm trảm thiên kiêu
Trượng phu thiên lý chí mã cách
Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao
Tiện từ khuê khổn tùng chinh chiến
Tây phong minh tiên xuất Vỵ kiều
Viện Việt Học
院 越 學
- 1 -
Page 2
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
二。出征
2. Xuất Chinh
渭 橋 頭 清 水 溝
清 水 邊 青 草 途
送 君 處 兮 心 悠 悠
君 登 途 兮 妾 恨 不 如 駒
30
君 臨 流 兮 妾 恨 不 如 舟
清 清 有 流 水
不 洗 妾 心 愁
青 青 有 芳 草
不 忘 妾 心 憂
35
語 復 語 兮 執 君 手
步 一 步 兮 牽 君

妾 心 隨 君 似 明 月
君 心 萬 里 千 山 箭
擲 離 杯 兮 舞 龍 泉
40
橫 征 槊 兮 指 虎 穴
云 隨 介 子 獵 樓 蘭
笑 向 蠻 溪 談 馬 援
君 穿 壯 服 紅 如 霞
君 騎 驍 馬 白 如 雪
45
驍 馬 兮 鸞 鈴
征 鼓 兮 人 行
須 臾 中 兮 對 面
頃 刻 裡 兮 分 程
分 程 兮 河 梁
50
徘 徊 兮 路 旁
路 旁 一 望 兮 旆 央 央
前 車 兮 北 細 柳
後 騎 兮 西 長 楊
騎 車 相 擁 君 臨 塞
55
楊 柳 那 知 妾 斷 腸
去 去 落 梅 聲 漸 遠
行 行 征 旆 色 何 忙
望 雲 去 兮 郎 別 妾
望 山 歸 兮 妾 思 郎
Vỵ kiều đầu thanh thuỷ câu
Thanh thuỷ biên thanh thảo đồ
Tống quân xứ hề tâm du du
Quân đăng đồ hề thiếp hận bất như câu
Quân lâm lưu hề thiếp hận bất như chu
Thanh thanh hữu lưu thuỷ
Bất tẩy thiếp tâm sầu
Thanh thanh hữu phương thảo
bất vong thiếp tâm ưu
Ngữ phục ngữ hề chấp quân thủ
Bộ nhất bộ hề khiên quân nhu
Thiếp tâm tuỳ quân tự minh nguyệt
Quân tâm vạn lý Thiên Sơn tiễn
Trịch ly bôi hề vũ Long Tuyền
Hoành chinh sáo hề chỉ hổ huyệt
Vân tuỳ Giới Tử liệp Lâu Lan
Tiếu hướng Man Khê đàm Mã Viện
Quân xuyên trang phục hồng như hà
Quân kỵ kiêu mã bạch như tuyết
Kiêu mã hề loan linh
Chinh cổ hề nhân hành
Tu du trung hề đối diện
Khoảnh khắc lý hề phân trình
Phân trình hề hà lương
Bồi hồi hề lộ bàng
Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương
Tiền xa hề Bắc Tế Liễu,
Hậu kỵ hề Tây Trường Dương
Kỵ xa tương ủng quân lâm tái
Dương liễu na tri thiếp đoạn trường
Khứ khứ lạc mai thanh tiệm viễn
Hành hành chinh bái sắc hà mang
Vọng vân khứ hề lang biệt thiếp
Vọng sơn quy hề thiếp tư lang
Viện Việt Học
院 越 學
- 2 -
Page 3
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
60
郎 去 程 兮 濛 雨 外
妾 歸 處 兮 昨 夜 房
歸 去 兩 回 顧
雲 青 兮 山 蒼
郎 顧 妾 兮 咸 陽
65
妾 顧 郎 兮 瀟 湘
瀟 湘 煙 阻 咸 陽 樹
咸 陽 樹 隔 瀟 湘 江
相 顧 不 相 見
青 青 陌 上 桑
70
陌 上 桑 陌 上 桑
妾 意 君 心 誰 短 長
Lang khứ trình hề mông vũ ngoại
Thiếp quy xứ hề tạc dạ phòng
Quy khứ lưỡng hồi cố
Vân thanh hề sơn thương
Lang cố thiếp hề Hàm Dương
Thiếp cố lang hề Tiêu Tương
Tiêu Tương yên trở Hàm Dương thụ
Hàm Dương thụ cách Tiêu Tương giang
Tương cố bất tương kiến
Thanh thanh mạch thượng tang
Mạch thượng tang mạch thượng tang
Thiếp ý quân tâm thuỳ đoản trường
三。 悲懼
3. Bi Cụ
自 從 別 後 風 沙 隴
明 月 知 君 何 處 宿
古 來 征 戰 場
75
萬 里 無 人 屋
風 熬 熬 兮 打 得 人 顏 憔
水 深 深 兮 怯 得 馬 蹄 縮
戍 夫 枕 鼓 臥 龍 沙
戰 士 抱 鞍 眠 虎 陸
80
今 朝 漢 下 白 登 城
明 日 胡 窺 青 海 曲
青 海 曲 青 山 高 復 低
青 山 前 青 溪 斷 復 續
青 山 上 雪 蒙 頭
85
青 溪 下 水 沒 腹
可 憐 多 少 鐵 衣 人
思 歸 當 此 愁 顏 蹙
錦 帳 君 王 知 也 無
艱 難 誰 為 畫 征 夫
90
料 想 良 人 經 歷 處
蕭 關 角 瀚 海 隅
霜 村 雨 店
Tự tùng biệt hậu phong sa lũng
Minh nguyệt tri quân hà xứ túc
Cổ lai chinh chiến trường
Vạn lý vô nhân ốc
Phong ngao ngao hề đả đắc nhân nhan tiều
Thuỷ thâm thâm hề khiếp đắc mã đề súc
Thú phu chẩm cổ ngọa Long sa
Chiến sĩ bão yên miên hổ lục
Kim triêu Hán há Bạch Đăng thành
Minh nhật Hồ khuy Thanh Hải khúc
Thanh Hải khúc thanh sơn cao phục đê
Thanh sơn tiền thanh khê đoạn phục tục
Thanh sơn thượng tuyết mông đầu
Thanh khê hạ thuỷ một phúc
Khả liên đa thiểu thiết y nhân
Tư quy đương thử sầu nhan xúc
Cẩm trướng quân vương tri dã vô
Gian nan thuỳ vị họa chinh phu
Liệu tưởng lương nhân kinh lịch xứ
Tiêu Quan giác hãn hải ngung.
Sương thôn vũ điếm
Viện Việt Học
院 越 學
- 3 -
Page 4
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
虎 落 蛇 區
風 餐 露 宿
95


冰 鬚
登 高 望 雲 色
安 復 不 生 愁
自 從 別 後 東 南 徼
東 南 知 君 戰 何 道
100
古 來 征 戰 人
性 命 輕 如 草
鋒 刃 下 溫 溫 挾 纊 主 恩 深
時 刻 中 歷 歷 橫 戈 壯 士 夭
祈 山 舊 塚 月 茫 茫
105

水 新 墳 風 裊 裊
風 裊 裊 空 吹 死 士 魂
月 茫 茫 曾 照 征 夫 貌
征 夫 貌 兮 誰 丹 青
死 士 魂 兮 誰 哀 弔
110
可 憐 爭 鬪 舊 江 山
行 人 過 此 情 多 少
古 來 征 戰 幾 人 還
班 超 歸 時 鬢 已 斑
料 想 良 人 馳 騁 外
115
三 尺 劍 一 戎 鞍
秋 風 沙 草
明 月 關 山
馬 頭 鳴 鏑
城 上 緣 竿
120
功 名 百 忙 裏
勞 苦 未 應 閒
Hổ lạc xà khu
Phong xan lộ túc
Tuyết hĩnh băng tu
Đăng cao vọng vân sắc
An phục bất sinh sầu
Tự tùng biệt hậu Ðông Nam kiếu
Đông Nam tri quân chiến hà đạo
Cổ lai chinh chiến nhân
Tính mệnh khinh như thảo
Phong nhận hạ ôn ôn hiệp khoáng chủ ân thâm
Thời khắc trung lịch lịch hoành qua tráng sĩ yểu
Kỳ sơn cựu trủng nguyệt mang mang
Phì thuỷ tân phần phong niểu niểu
Phong niểu niểu không xuy tử sĩ hồn
Nguyệt mang mang tằng chiếu chinh phu mạo
Chinh phu mạo hề thuỳ đan thanh
Tử sĩ hồn hề thuỳ ai điếu
Khả liên tranh đấu cựu giang sơn
Hành nhân quá thử tình đa thiểu
Cổ lai chinh chiến kỷ nhân hoàn
Ban Siêu quy thời mấn dĩ ban
Liệu tưởng lương nhân trì sính ngoại
Tam xích kiếm nhất nhung yên
Thu phong sa thảo
Minh nguyệt quan sơn
Mã đầu minh đích
Thành thượng duyên can
Công danh bách mang lý
Lao khổ vị ưng nhàn
Viện Việt Học
院 越 學
- 4 -
Page 5
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
四。懷想
4. Hoài Tưởng
勞 與 閒 誰 與 言
君 在 天 涯 妾 倚 門
倚 門 固 妾 今 生 分
125
天 涯 豈 君 平 生 魂
自 信 相 隨 魚 水 伴
那 堪 相 隔 水 雲 村
妾 身 不 想 為 征 婦
君 身 豈 學 為 王 孫
130
何 事 江 南 與 江 北
令 人 愁 曉 更 愁 昏
一 個 是 風 流 少 年 客
一 個 是 深 閨 少 年 婚
可 堪 兩 年 少
135
千 里 各 寒 暄
憶 昔 與 君 相 別 時
柳 條 猶 未 囀 黃 鸝
問 君 何 日 歸
君 約 杜 鵑 啼
140
杜 鵑 已 逐 黃 鸝 老
青 柳 樓 前 語 鷾 鴯
憶 昔 與 君 相 別 中
雪 梅 猶 未 識 東 風
問 君 何 日 歸
145
君 指 桃 花 紅
桃 花 已 伴 東 風 去
老 梅 江 上 又 芙 蓉
與 我 約 何 所
乃 約 隴 西 岑
150
日 中 兮 不 來
墜 葉 兜 我 簪
竚 立 空 涕 泣
荒 邨 喧 午 禽
與 我 約 何 所
Lao dữ nhàn thuỳ dữ ngôn
Quân tại thiên nhai, thiếp ỷ môn
Ỷ môn cố thiếp kim sinh phận
Thiên nhai khởi quân bình sinh hồn
Tự tín tương tuỳ ngư thuỷ bạn
Na kham tương cách thuỷ vân thôn
Thiếp thân bất tưởng vi chinh phụ
Quân thân khởi học vi vương tôn
Hà sự giang Nam dữ giang Bắc
Linh nhân sầu hiểu cánh sầu hôn
Nhất cá thị phong lưu thiếu niên khách
Nhất cá thị thâm khuê thiếu niên hôn
Khả kham lưỡng niên thiếu
Thiên lý các hàn huyên
Ức tích dữ quân tương biệt thời
Liễu điều do vị chuyển hoàng ly
Vấn quân hà nhật quy
Quân ước đỗ quyên đề
Đỗ quyên dĩ trục hoàng ly lão
Thanh Liễu lâu tiền ngữ ý nhi
Ức tích dữ quân tương biệt trung
Tuyết mai do vị thức Ðông phong,
Vấn quân hà nhật quy
Quân chỉ đào hoa hồng
Đào hoa dĩ bạn Ðông phong khứ
Lão mai giang thượng hựu phù dung
Dữ ngã ước hà sở
Nãi ước Lũng Tây sầm
Nhật trung hề bất lai
Trụy diệp đâu ngã trâm
Trữ lập không thế khấp
Hoang thôn huyên ngọ cầm
Dữ ngã ước hà sở
Viện Việt Học
院 越 學
- 5 -
Page 6
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
155
乃 約 漢 陽 橋
日 晚 兮 不 來
谷 風 吹 我 袍
竚 立 空 涕 泣
寒 江 起 暮 潮
160
昔 年 寄 信 勸 君 回
今 年 寄 信 勸 君 來
信 來 人 未 來
楊 花 零 落 委 蒼 苔
蒼 苔 蒼 苔 又 蒼 苔
165
一 步 閒 庭 百 感 催
昔 年 回 書 訂 妾 期
今 年 回 書 訂 妾 歸
書 歸 人 未 歸
紗 窗 寂 寞 轉 斜 暉
170
斜 暉 斜 暉 又 斜 暉
十 約 佳 期 九 度 違
Nãi ước Hán Dương kiều
Nhật vãn hề bất lai
Cốc phong xuy ngã bào
Trữ lập không thế khấp
Hàn giang khởi mộ trào
Tích niên ký tín khuyến quân hồi
Kim niên ký tín khuyến quân lai
Tín lai nhân vị lai
Dương hoa linh lạc uỷ thương đài
Thương đài thương đài hựu thương đài
Nhất bộ nhàn đình bách cảm thôi
Tích niên hồi thư đính thiếp kỳ
Kim niên hồi thư đính thiếp quy
Thư quy nhân vị quy
Sa song tịch mịch chuyển tà huy
Tà huy tà huy hựu tà huy
Thập ước giai kỳ cửu độ vi
五。孤另
5. Cô Lánh
試 將 去 日 從 頭 數
不 覺 荷 錢 已 三 鑄
最 苦 是 連 年 紫 塞 人
175
最 苦 是 千 里 黃 花 戍
黃 花 戍 誰 無 堂 上 親
紫 塞 人 誰 無 閨 中 婦
有 親 安 可 暫 相 離
有 婦 安 能 久 相 負
180
君 有 老 親 鬢 如 霜
君 有 兒 郎 年 且 孺
老 親 兮 倚 門
兒 郎 兮 待 哺
供 親 餐 兮 妾 為 男
185
課 子 書 兮 妾 為 父
供 親 課 子 此 一 身
傷 妾 思 君 今 幾 度
思 君 昨 日 兮 已 過
Thí tương khứ nhật tùng đầu sổ
Bất giác hà tiền dĩ tam chú
Tối khổ thị liên niên tử tái nhân
Tối khổ thị thiên lý hoàng hoa thú
Hoàng hoa thú thuỳ vô đường thượng thân
Tử tái nhân thuỳ vô khuê trung phụ
Hữu thân an khả tạm tương ly
Hữu phụ an năng cửu tương phụ
Quân hữu lão thân mấn như sương
Quân hữu nhi lang niên thả nhụ
Lão thân hề ỷ môn
Nhi lang hề đãi bộ
Cung thân xan hề thiếp vi nam
Khóa tử thư hề thiếp vi phụ
Cung thân khóa tử thử nhất thân
Thương thiếp tư quân kim kỷ độ
Tư quân tạc nhật hề dĩ quá
Viện Việt Học
院 越 學
- 6 -
Page 7
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
思 君 今 年 兮 又 暮
190
君 淹 留 二 年 三 年 更 四 年
妾 情 懷 百 縷 千 縷 還 萬 縷
安 得 在 君 邊
訴 妾 衷 腸 苦
妾 有 漢 宮 釵
195
曾 是 嫁 時 將 送 來
憑 誰 寄 君 子
表 妾 相 思 懷
妾 有 秦 樓 鏡
曾 與 郎 初 相 對 影
200
憑 誰 寄 君 子
照 妾 今 孤 另
妾 有 鉤 指 銀
手 中 時 相 親
憑 誰 寄 君 子
205
微 物 寓 慇 懃
妾 有 搔 頭 玉
嬰 兒 年 所 弄
憑 誰 寄 君 子
他 鄉 幸 珍 重
Tư quân kim niên hề hựu mộ
Quân yêm lưu nhị niên tam niên cánh tứ niên
Thiếp tình hoài bách lũ thiên lũ hoàn vạn lũ
An đắc tại quân biên
Tố thiếp trung trường khổ
Thiếp hữu Hán cung thoa
Tằng thị giá thời tương tống lai
Bằng thuỳ ký quân tử
Biểu thiếp tương tư hoài
Thiếp hữu Tần lâu kính
Tằng dữ lang sơ tương đối ảnh
Bằng thùy ký quân tử
Chiếu thiếp kim cô lánh
Thiếp hữu câu chỉ ngân
Thủ trung thời tương thân
Bằng thuỳ ký quân tử
Vi vật ngụ ân cần
Thiếp hữu tao đầu ngọc
Anh nhi niên sở lộng
Bằng thuỳ ký quân tử
Tha hương hạnh trân trọng
六。望想
6. Vọng Tưởng
210
昔 年 音 信 有 來 時
今 年 音 稀 信 亦 稀
見 雁 枉 然 思 塞 帛
聞 霜 漫 自 製 綿 衣
西 風 欲 寄 無 鴻 便
215
天 外 憐 伊 雪 雨 垂
雪 寒 伊 兮 虎 帳
雨 冷 伊 兮 狼 幃
寒 冷 般 般 苦
天 外 可 憐 伊
220
錦 字 題 詩 封 更 展
金 錢 問 卜 信 還 疑
Tích niên âm tín hữu lai thời
Kim niên âm hy tín diệc hy
Kiến nhạn uổng nhiên tư tái bạch
Văn sương mạn tự chế miên y
Tây phong dục ký vô hồng tiện
Thiên ngoại liên y tuyết vũ thuỳ
Tuyết hàn y hề hổ trướng
Vũ lãnh y hề lang vi
Hàn lãnh ban ban khổ
Thiên ngoại khả liên y
Cẩm tự đề thi phong cánh triển
Kim tiền vấn bốc tín hoàn nghi
Viện Việt Học
院 越 學
- 7 -
Page 8
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
幾 度 黃 昏 時 重 軒 人 獨 立
幾 回 明 月 夜 單 枕 鬢 斜 攲
不 關 酖 與 酣 惛 惛 人 似 醉
225
不 關 愚 與 惰 懵 懵 意 如 癡
簪 斜 委 鬌 髼 無 奈
裙 褪 柔 腰 瘦 不 支
晝 沈 沈 午 院 行 如 墜
夕 悄 悄 湘 簾 捲 又 垂
230
簾 外 窺 日 出 枝 頭 無 鵲 報
簾 中 坐 夜 來 心 事 只 燈 知
燈 知 若 無 知
妾 悲 只 自 悲
Kỷ độ hoàng hôn thời trùng hiên nhân độc lập
Kỷ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi
Bất quan trầm dữ hàm hôn hôn nhân tự tuý
Bất quan ngu dữ nọa mộng mộng ý như si
Trâm tà uỷ đoả bồng vô nại
Quần thối nhu yêu sấu bất chi
Trú trầm trầm ngọ viện hành như truỵ
Tịch tiêu tiêu tương liêm quyển hựu thuỳ
Liêm ngoại khuy nhật xuất chi đầu vô thước báo
Liêm trung tọa dạ lai tâm sự chỉ đăng tri
Đăng tri nhược vô tri
Thiếp bi chỉ tự bi
七。愁悶
7. Sầu Muộn
悲 又 悲 兮 更 無 言
235
燈 花 人 影 總 堪 憐
咿 喔 雞 聲 通 五 夜
披 拂 槐 陰 度 八 磚
愁 似 海
刻 如 年
240
強 燃 香 花 魂 消 檀 炷 下
強 臨 鏡 玉 筋 墜 菱 花 前
強 援 琴 指 下 驚 停 鸞 鳳 柱
強 調 瑟 曲 中 悲 遏 鴛 鴦 絃
此 意 春 風 若 肯 傳
245
千 金 借 力 寄 燕 然
燕 然 未 能 傳
憶 君 迢 迢 兮 路 如 天
天 遠 未 易 通
憶 君 悠 悠 兮 思 何 窮
250
懷 人 處 傷 心 胸
樹 葉 青 霜 裡
蛩 聲 細 雨 中
霜 斧 殘 兮 楊 柳
雨 鋸 損 兮 梧 桐
Bi hựu bi hề cánh vô ngôn
Đăng hoa nhân ảnh tổng kham liên
Y ốc kê thanh thông ngũ dạ
Phi phất hòe âm độ bát chuyên
Sầu tự hải
Khắc như niên
Cưỡng nhiên hương hoa hồn tiêu đàn chú hạ
Cưỡng lâm kính ngọc cân trụy lăng hoa tiền
Cưỡng viện cầm chỉ hạ kinh đình loan phượng trụ
Cưỡng điều sắt khúc trung bi yết uyên ương huyền
Thử ý xuân phong nhược khẳng truyền
Thiên kim tá lực ký Yên Nhiên
Yên Nhiên vị năng truyền
Ức quân thiều thiều hề lộ như thiên
Thiên viễn vị dị thông
Ức quân du du hề tứ hà cùng
Hoài nhân xứ thương tâm hung
Thụ diệp thanh sương lý
Cùng thanh tế vũ trung
Sương phủ tàn hề dương liễu
Vũ cứ tổn hề ngô đồng
Viện Việt Học
院 越 學
- 8 -
Page 9
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
255
鳥 返 高 舂
露 下 低 叢
寒 垣 候 虫
遠 寺 曉 鐘
蟋 蟀 數 聲 雨
260
芭 蕉 一 院 風
風 裂 紙 窗 穿 帳 隙
月 移 花 影 上 簾

花 前 月 照 月 自 白
月 下 花 開 花 自 紅
265
月 花 花 月 兮 影 重 重
花 前 月 下 兮 心 忡 忡
Điểu phản cao thung
Lộ há đê tùng
Hàn viên hậu trùng
Viễn tự hiểu chung
Tất suất sổ thanh vũ
Ba tiêu nhất viện phong
Phong liệt chỉ song xuyên trướng khích
Nguyệt di hoa ảnh thướng liêm lung
Hoa tiền nguyệt chiếu nguyệt tự bạch
Nguyệt hạ hoa khai hoa tự hồng
Nguyệt hoa hoa nguyệt hề ảnh trùng trùng
Hoa tiền nguyệt hạ hề tâm xung xung
八。失望
8.Thất Vọng
千 般 懶 萬 事 慵
慵 女 工 錦 軸 恥 拋 鴛 對 偶
慵 婦 巧 金 針 羞 刺 蝶 雌 雄
270
慵 粧 對 曉 空 施 粉
慵 語 終 朝 悶 倚 窗
倚 窗 倚 窗 復 倚 窗
郎 君 去 兮 誰 為 容
誰 為 容 兮 空 盤 桓
275
郎 君 去 兮 隔 重 關
何 啻 天 帝 孫 冷 落 泣 銀 渚
何 啻 姮 娥 婦 凄 凉 坐 廣 寒
藉 愁 兮 為 枕
煮 悶 兮 為 餐
280
欲 將 酒 制 愁 愁 重 酒 無 力
欲 將 花 解 悶 悶 壓 花 無 顏
愁 悶 總 為 愁 悶 誤
悶 愁 化 作 九 泉 灘
試 瓊 笙 兮 不 成 響
285
抱 銀 箏 兮 不 忍 彈
思 遠 塞 兮 行 路 難
念 征 夫 兮 囊 索 單
Thiên ban lãn vạn sự dung
Dung nữ công cẩm trục sỉ phao uyên đối ngẫu
Dung phụ xảo kim châm tu thích điệp thư hùng
Dung trang đối hiểu không thi phấn
Dung ngữ chung triêu muộn ỷ song
Ỷ song ỷ song phục ỷ song
Lang quân khứ hề thuỳ vi dung
Thuỳ vi dung hề không bàn hoàn
Lang quân khứ hề cách trùng quan
Hà thí Thiên đế tôn lãnh lạc khấp Ngân Chử
Hà thí Hằng Nga phụ thê lương tọa Quảng Hàn
Tạ sầu hề vi chẩm
Chử muộn hề vi xan
Dục tương tửu chế sầu sầu trọng tửu vô lực
Dục tương hoa giải muộn muộn áp hoa vô nhan
Sầu muộn tổng vi sầu muộn ngộ
Muộn sầu hóa tác cửu tuyền than
Thí quỳnh sanh hề bất thành hưởng
Bão ngân tranh hề bất nhẫn đàn
Tư viễn tái hề hành lộ nan
Niệm chinh phu hề nang tác đơn
Viện Việt Học
院 越 學
- 9 -
Page 10
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
鵑 聲 啼 落 關 情 淚
樵 鼓 敲 殘 帶 憊 肝
290
不 勝 憔 悴 形 骸 軟
始 覺 睽 離 滋 味 酸
Quyên thanh đề lạc quan tình lệ
Tiều cổ xao tàn đái bại can
Bất thăng tiều tụy hình hài nhuyễn
Thủy giác khuê ly tư vị toan
九。望尋
9. Vọng Tầm
滋 味 酸 兮 酸 更 辛
酸 辛 端 的 為 良 人
為 良 人 兮 雙 妾 淚
295
為 良 人 兮 隻 妾 身
妾 身 不 到 君 征 帳
妾 淚 不 到 君 征 巾
惟 有 夢 魂 無 不 到
尋 君 夜 夜 到 江 津
300
尋 君 兮 陽 台 路
會 君 兮 湘 水 濱
記 得 幾 番 歡 會 處
無 非 一 枕 夢 中 春
此 身 反 恨 不 如 夢
305
隴 水 函 關 與 子 親
夢 去 每 憎 驚 更 斷
夢 回 又 慮 幻 非 真
惟 有 寸 心 真 不 斷
未 嘗 頃 刻 少 離 君
310
心 不 離 君 未 見 君
凭 高 幾 度 望 征 輪
望 君 何 所 見
江 洲 滿 白 蘋
燕 草 披 青

315
秦 桑 染 綠 雲
南 來 井 邑 半 兵 塵
落 日 平 沙 鷺 一 群
望 君 何 所 見
官 路 短 長 亭
320
雲 間 吳 樹 暗
Tư vị toan hề toan cánh tân
Toan tân đoan đích vị lương nhân
Vị lương nhân hề song thiếp lệ
Vị lương nhân hề chích thiếp thân
Thiếp thân bất đáo quân chinh trướng
Thiếp lệ bất đáo quân chinh cân
Duy hữu mộng hồn vô bất đáo
Tầm quân dạ dạ đáo giang tân
Tầm quân hề Dương Đài lộ
Hội quân hề Tương thuỷ tân
Ký đắc kỷ phiên hoan hội xứ
Vô phi nhất chẩm mộng trung xuân.
Thử thân phản hận bất như mộng
Lũng Thuỷ, Hàm Quan dữ tử thân
Mộng khứ mỗi tăng kinh cánh đoạn
Mộng hồi hựu lự huyễn phi chân
Duy hữu thốn tâm chân bất đoạn
Vị thường khoảnh khắc thiểu ly quân
Tâm bất ly quân vị kiến quân,
Bằng cao kỷ độ vọng chinh luân
Vọng quân hà sở kiến
Giang châu mãn bạch tần
Yên thảo phi thanh lũ
Tần tang nhiễm lục vân
Nam lai tỉnh ấp bán binh trần
Lạc nhật bình sa lộ nhất quần
Vọng quân hà sở kiến
Quan lộ đoản trường đình
Vân gian Ngô thọ ám
Viện Việt Học
院 越 學
- 10 -
Page 11
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
天 際 蜀 山 青
北 來 禾 黍 半 荒 城
微 雨 江 樓 笛 一 聲
望 君 何 所 見
325
崆 山 葉 做 堆
自 飛 青 野 雉
自 舞 隔 江 梅
東 去 煙 嵐 慘 不 開
西 風 飄 薄 鳥 聲 哀
330
望 君 何 所 見
河 水 曲 如 鉤
長 空 數 點 雁
遠 浦 一 歸 舟
西 去 松 楸 接 斷 蕪
335
行 人 微 沒 隔 蒼 洲
望 盡 天 頭 又 地 頭
幾 日 登 樓 更 下 樓
凍 雲 阻 盡 相 思 眼
何 處 玉 關 征 戰 陬
Thiên tế Thục sơn thanh
Bắc lai hoà thử bán hoang thành
Vi vũ giang lâu địch nhất thanh
Vọng quân hà sở kiến
Không sơn diệp tố đôi
Tự phi thanh dã trĩ
Tự vũ cách giang mai
Đông khứ yên lam thảm bất khai
Tây phong phiêu bạc điểu thanh ai
Vọng quân hà sở kiến
Hà thủy khúc như câu
Trường không sổ điểm nhạn,
Viễn phố nhất quy châu
Tây khứ tùng thu tiếp đoạn vu
Hành nhân vi một cách thương châu
Vọng tận thiên đầu hựu địa đầu
Kỷ nhật đăng lâu cánh há lâu
Đống vân trở tận tương tư nhãn
Hà xứ Ngọc quan chinh chiến tưu
十。懷疑
10. Hoài Nghi
340
恨 無 長 房 縮 地 術
恨 無 仙 子 擲 巾 符
有 心 誠 化 石
無 淚 可 登 樓
回 首 長 堤 楊 柳 色
345
悔 教 夫 婿 覓 封 侯
不 識 離 家 千 里 外
君 心 有 似 妾 心 不
君 心 倘 與 妾 心 似
妾 亦 於 君 何 怨 尤
350
妾 心 如 花 常 向 陽
只 怕 君 心 如 流 光
流 光 一 去 不 復 照
花 為 流 光 黃 又 黃
Hận vô trường phòng súc địa thuật
Hận vô tiên tử trịch cân phù
Hữu tâm thành hóa thạch
Vô lệ khả đăng lâu
Hồi thủ trường đề dương liễu sắc
Hối giao phu tế mịch phong hầu.
Bất thức ly gia thiên lý ngoại
Quân tâm hữu tự thiếp tâm phầu
Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự
Thiếp diệc ư quân hà oán vưu
Thiếp tâm như hoa thường hướng dương
Chỉ phạ quân tâm như lưu quang
Lưu quang nhất khứ bất phục chiếu
Hoa vị lưu quang hoàng hựu hoàng
Viện Việt Học
院 越 學
- 11 -
Page 12
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
花 黃 更 向 誰 邊 笑
355
流 光 不 肯 一 迴 照
黃 花 卻 為 流 光 老
黃 花 老 兮 落 滿 墻
Hoa hoàng cánh hướng thuỳ biên tiếu
Lưu quang bất khẳng nhất hồi chiếu
Hoàng hoa khước vi lưu quang lão
Hoàng hoa lão hề lạc mãn tường
十一。憂老
11. Ưu Lão
花 落 如 今 經 幾 霜
庭 蘭 兮 已 摘
360
江 藻 兮 又 芳
攝 衣 步 前 堂
仰 目 觀 天 章
纖 雲 時 彷 彿
北 斗 忽 低 昂
365
河 水 翻 明 滅
參 躔 乍 現 藏
月 照 兮 我 床
風 吹 兮 我 牆
玉 顏 隨 年 削
370
丈 夫 猶 他 方
昔 為 形 與 影
今 為 參 與 商
君 邊 雲 擁 青 絲 騎
妾 處 苔 生 嚮


375
廊 內 春 風 日 將 歇
可 憐 誤 盡 良 時 節
良 時 節 姚 黃 魏 紫 嫁 東 風
良 時 節 織 女 牛 郎 會 明 月
昨 日 未 笄 西 家 娘
380
今 年 已 歸 東 鄰 倩
可 怜 兔 守 一 空 房
年 年 誤 盡 良 時 節
良 時 節 兮 忽 如 梭
人 世 青 春 容 易 過
385
況 復 是 春 悶 未 消 秋 恨 續
況 復 是 合 歡 更 少 別 愁 多
Hoa lạc như kim kinh kỷ sương
Đình lan hề dĩ trích
Giang tảo hề hựu phương
Nhiếp y bộ tiền đường
Ngưỡng mục quan thiên chương
Tiêm vân thời phảng phất
Bắc đẩu hốt đê ngang
Hà thuỷ phiên minh diệt
Sâm triền sạ hiện tàng
Nguyệt chiếu hề ngã sàng
Phong xuy hề ngã tường
Ngọc nhan tuỳ niên tước
Trượng phu do tha phương
Tích vi hình dữ ảnh
Kim vi Sâm dữ Thương
Quân biên vân ủng thanh ty kỵ
Thiếp xứ đài sinh Hưởng điệp lang
Lang nội xuân phong nhật tương yết
Khả liên ngộ tận lương thời tiết
Lương thời tiết Diêu hoàng Nguỵ tử giá Ðông phong
Lương thời tiết Chức nữ Ngưu lang hội minh nguyệt
Tạc nhật vị kê Tây gia nương
Kim niên dĩ quy Ðông lân thiến
Khả linh thố thủ nhất không phòng
Niên niên ngộ tận lương thời tiết
Lương thời tiết hề hốt như thoa
Nhân thế thanh xuân dung dị qua
Huống phục thị xuân muộn vị tiêu thu hận tục
Huống phục thị hợp hoan cánh thiểu biệt sầu đa
Viện Việt Học
院 越 學
- 12 -
Page 13
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
別 愁 秋 恨 兩 相 磨
蒲 柳 青 青 能 幾 何
空 漢 惜 淚 咨 嗟
390
只 怕 白 到 文君 頭 空 嘆 惜
只 恐 花 到 潘 郎 鬢 浪咨 嗟
嘆 惜 何 以 為
顏 色 猶 紅 如 嫩 花
咨 嗟 何 以 為
395
光 陰 一 擲 無 回 戈
咨 命 薄 惜 年 花
紛 紛 少 婦 幾 成

香 閣 重 懷 陪 笑 臉
花 樓 尚 記 解 香 羅
400
恨 天 不 與 人 方 便
底 事 到 今 成 坎 坷
坎 坷 坎 坷 知 奈 何
為 妾 嗟 兮 為 君 嗟
Biệt sầu thu hận lưỡng tương ma
Bồ liễu thanh thanh năng kỷ hà
Không thán tích lệ tư ta
Chỉ phạ bạch đáo Văn Quân đầu không thán tích
Chỉ khủng hoa đáo Phan lang mấn lãng tư ta
Thán tích hà dĩ vi
Nhan sắc do hồng như nộn hoa
Tư ta hà dĩ vi
Quang âm nhất trịch vô hồi qua
Tư mệnh bạc tích niên hoa
Phân phân thiếu phụ kỷ thành bà
Hương các trùng hoài bồi tiếu kiểm
Hoa lâu thượng ký giải hương la
Hận thiên bất dữ nhân phương tiện
Để sự đáo kim thành khảm kha
Khảm kha khảm kha tri nại hà
Vị thiếp ta hề vị quân ta
十二。願約
12. Nguyện Ước
君 不 見 野 外 雙 鴛 鴦
405
甘 心 不 忍 兩 分 張
又 不 見 樑 間 雙 燕 燕
白 首 何 曾 忘 眷 戀
鶼 鶼 也 無 情
比 翼 相 隨 過 一 生
410
蛩 蛩 也 無 知
並 驅 到 老 不 相 違
路 柳 曾 傳 連 理 處
池 蓮 亦 有 並 頭 時
負 蟨 兮 駏 驉
415
抱 蘿 兮 菟 絲
何 人 生 之 相 違
嗟 物 類 之 如 斯
安 得 在 天 為 比 翼 鳥
Quân bất kiến dã ngoại song uyên ương
Cam tâm bất nhẫn lưỡng phân trương
Hựu bất kiến lương giang song yến yến
Bạch thủ hà tằng vong quyến luyến
Kiêm kiêm dã vô tình
Tỷ dực tương tuỳ quá nhất sinh
Cùng cùng dã vô tri
Tịnh khu đáo lão bất tương vi
Lộ liễu tằng truyền liên lý xứ
Trì liên diệc hữu tịnh đầu thời
Phụ quyết hề cự hư
Bão la hề thố ty
Hà nhân sinh chi tương vi
Ta vật loại chi như tư
An đắc tại thiên vi tỷ dực điểu
Viện Việt Học
院 越 學
- 13 -
Page 14
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
在 地 為 連 理 枝
420
寧 甘 死 相 見
不 忍 生 相 離
雖 然 死 相 見
曷 若 生 相 隨
安 得 君 無 老 日
425
妾 常 少 年
願 為 影 兮 隨 君 邊
君 有 行 兮 影 不 遠
君 依 光 兮 妾 如 願
願 君 許 國 心 如 丹
430
願 君 庇 民 身 如 鐵
饑 來 吞 下 月 氏 頭
渴 來 飲 下 單 于 血
Tại địa vi liên lý chi
Ninh cam tử tương kiến
Bất nhẫn sinh tương ly
Tuy nhiên tử tương kiến
Hạt nhược sinh tương tuỳ
An đắc quân vô đáo lão nhật
Thiếp thường thiếu niên
Nguyện vi ảnh hề tuỳ quân biên
Quân hữu hành hề ảnh bất viễn
Quân y quang hề thiếp như nguyện
Nguyện quân hứa quốc tâm như đan
Nguyện quân tỳ dân thân như thiết
Cơ lai thôn hạ Nhục Chi đầu
Khát lai ẫm hạ Thiền Vu huyết
十三。懇求
13. Khẩn Cầu
何 幸 期 門 鋒 刃 中
老 天 著 意 護 英 雄
435
護 英 雄 百 戰 功
長 驅 駟 馬 靜 關 東
關 東 關 北 休 傳 箭
山 尾 山 頭 早 掛 弓
捷 色 旌 旗 辭 塞 月
440
凱 歌 將 士 背 邊 風
勒 詩 兮 燕 然 石


兮 未 央 宮
未 央 宮 兮 向 天 朝
挽 銀 河 兮 洗 刀 弓
445
詞 人 刪 下 平 淮 頌
樂 府 歌 傳 入 漢 謠
凌 煙 閣 兮 秦 叔 寶
麒 麟 台 兮 霍 嫖 姚
天 長 地 久 茅 苴 券
450
子 蔭 妻 封 爵 祿 標
Hà hạnh Kỳ môn phong nhẫn trung
Lão thiên trước ý hộ anh hùng
Hộ anh hùng bách chiến công
Trường khu tứ mã tịnh quan Ðông
Quan Đông Quan Bắc hưu truyền tiễn,
Sơn vĩ sơn đầu tảo quải cung
Tiệp sắc tinh kỳ từ tái nguyệt
Khải ca tướng sĩ bối biên phong
Lặc thi hề Yên Nhiên thạch
Hiến quắc hề Vị Ương cung
Vị Ương cung hề hướng thiên triều
Vãn Ngân hà hề tẩy đao cung
Từ nhân san hạ Bình Hoài Tụng
Nhạc phủ ca truyền nhập Hán dao
Lăng Yên các hề Tần Thúc Bửu
Kỳ Lân đài hề Hoắc Phiêu Diêu
Thiên trường địa cửu mao thư khoán
Tử ấm thê phong tước lộc tiêu
Viện Việt Học
院 越 學
- 14 -
Page 15
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
有 愁 兮 此 日
得 意 兮 來 時
妾 非 蘇 家 癡 心 婦
君 亦 洛 陽 好 男 兒
455
歸 來 倘 佩 黃 金 印
肯 學 當 年 不 下 機
願 為 君 兮 解 征 衣
願 為 君 兮 捧 霞

為 君 梳 櫛 雲


460
為 君 粧 點 玉


取 君 看 兮 舊 淚 帕
訴 君 聽 兮 舊 情 詞
舊 情 詞 兮 換 新 聯
語 新 話 舊 兮 酒 杯 前
465
淺 斟 兮 慢 慢
底 唱 兮 連 連
斟 不 斟 兮 蒲 城 釀
唱 不 唱 兮 紫


願 斟 九 醞 兮 唱 雙 聯
470
與 君 整 頓 兮 舊 姻 緣
交 頸 成 雙 到 老 天
償 了 功 名 離 別 債
相 憐 相 守 太 平 年
太 平 年 願 君 止 戈 置
475
若 然 此 別 妾 何 淚
將 會 之 期 將 寄 言
嗟 乎 丈 夫 當 如 是
Hữu sầu hề thử nhật
Đắc ý hề lai thời
Thiếp phi Tô gia si tâm phụ
Quân diệc Lạc dương hảo nam nhi
Quy lai thảng bội hoàng kim ấn
Khẳng học đương niên bất há ky
Nguyện vi quân hề giải chinh y
Nguyện vi quân hề bổng hà chi
Vi quân sơ trất vân hoàn kế
Vi quân trang điểm ngọc yên chi
Thủ quân khan hề cựu lệ phạ
Tố quân thính hề cựu tình từ
Cựu tình từ hề hoán tân liên
Ngữ tân thoại cựu hề tửu bôi tiền
Thiển châm hề mạn mạn
Đê xướng hề liên liên
Châm bất châm hề Bồ thành nhưỡng
Xướng bất xướng hề Tử lưu thiên
Nguyện châm cửu uấn hề xướng song liên
Dữ quân chỉnh đốn hề cựu nhân duyên
Giao kỉnh thành song đáo lão thiên
Thường liễu công danh ly biệt trái
Tương liên tương thủ thái bình niên
Thái bình niên nguyện quân chỉ qua trí
Nhược nhiên thử biệt thiếp hà lệ
Tương hội chi kỳ tương ký ngôn
Ta hồ trượng phu đương như thị
Viện Việt Học
院 越 學
- 15 -
Page 16
征婦吟曲
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Chú Thích
1. Các tiểu đề 1-13 và ngắt dòng theo Hoàng Xuân Hãn, Chinh Phụ Ngâm Bị Khảo.
2. Chữ Việt được đánh dấu trên nguyên âm thay vì trên bán âm theo Nguyễn Ðình
Hoà và Phạm Văn Hải.
Thí dụ 1: Trong chữ “hoà”, o là bán âm, a là nguyên âm, nếu đánh dấu trên
mẫu tự o theo lối xưa: “hò-a” không phát đúng âm của chữ.
Thí dụ 2: Trong chữ “hải”, a là nguyên âm, i là bán âm; dấu được đánh trên
nguyên âm a.
Thí dụ 3: Trong chữ “thuý”, u là bán âm, y là nguyên âm; như thí dụ 1, “thú-y”
không phát đúng âm của chữ.
3. Nguyễn Hữu Vinh chuyển nhập chữ Hán.
Nguyễn Phương Lan chuyển nhập chữ Hán-Việt (QN).
4. Lê Văn Ðặng hiệu đính, phối hợp Hán-QN, so với các bản chữ Hán:
隆和號 Long Hoà Hiệu (1902) [tức bản Vũ Hoạt 武活].
柳文堂 Liễu Văn Ðường [tư liệu của Nguyễn Ðình Hoà; bản do Trần Huy
Bích chụp từ thư viện SIU; bản do Lê Sơn Thanh chụp từ thư viện gia đình
Hoàng Xuân Hãn].
觀文堂 Quán Văn Ðường [tư liệu của Ðoàn Khoách].
長盛堂 Trường Thịnh Ðường [bản do Ðặng Thế Kiệt chụp từ thư viện quốc
gia Pháp (BNF)].
Hoàng Xuân Hãn, Chinh Phụ Ngâm Bị Khảo, Minh Tân Paris 1953.
Lạc Thiện, Chinh Phụ Ngâm, Saigon 1994.
Nguyễn Ðỗ Mục, Chinh Phụ Ngâm Khúc Dẫn Giải, Tủ sách Tao Ðàn 1942
[Microfilm UW A9941; bản do Trần Huy Bích chụp từ thư viện SIU].
Takeuchi, Chinh Phụ Ngâm Khúc, Tokyo 1984 [bản do Nguyễn Hữu Vinh
chụp từ một thư viện ở Taiwan, bản gốc do Nguyễn Ðình Hoà đề tặng].
Tôn Thất Lương, Chinh Phụ Ngâm Khúc, Tân Việt Saigon 1950.
5. Tự Ðiển tham khảo:
Hán Việt Tự Ðiển, Thiều Chửu, Ðuốc Tuệ Hanoi 1942.
Hán Việt Tự Ðiển, Trần Văn Chánh, Saigon 1999 [do Nguyễn Văn Sâm
mang qua Mỹ từ Saigon, gởi tặng]
Việt Nam Tự Ðiển, Khai Trí Tiến Ðức Hiệp hội, Văn Mới Saigon Hanoi
1954 [phần thưởng danh dự 1956 của Nguyễn Thị Sinh, trường Gia Long,
do Tổng Thống VNCH tặng].
Hán Việt Từ Ðiển, Ðào Duy Anh, Minh Tân Paris 1951.
康熙字典
辭海
6. Sửa lỗi:
Ðoàn Khoách
Nguyễn Hữu Vinh
Lê Văn Ðặng
Draft 7A
Viện Việt Học
院 越 學
- 16 -
 楼主| 发表于 2005-1-3 10:18:51 | 显示全部楼层
以前越南人出了不少文化人,不少诗人。
发表于 2005-1-3 23:54:55 | 显示全部楼层

这是越南语呀?呕不认识,555~~~

看来湘里妹子论坛确实有人啊!
您需要登录后才可以回帖 登录 | 注册

本版积分规则

Archiver|手机版|湘里妹子学术网 ( 粤ICP备2022147245号 )

GMT++8, 2024-5-12 21:42 , Processed in 0.074855 second(s), 18 queries .

Powered by Discuz! X3.4

Copyright © 2001-2023, Tencent Cloud.

快速回复 返回顶部 返回列表